DANH SÁCH CẤP XÃ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2019

 

 

UBND TỈNH SƠN LA

SỞ TƯ PHÁP

 

Mẫu số 07 Thông tư số 07/2017/TT-BTP

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

DANH SÁCH CẤP XÃ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Báo cáo số     /BC-UBND  ngày      /02/2020)

 

 

 

 

STT

 

 

 

Tên xã, phường, thị trấn

 

 

 

Tổng điểm

 

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Các xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

Tiêu chí 1

 

Tiêu chí 2

 

Tiêu chí 3

 

Tiêu chí 4

 

Tiêu chí 5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

(9)

I

Loại I

Thành Phố Sơn La

1

Chiềng Ngần

98

14

30

24

10

20

100%

x

2

Chiềng Sinh

97

14.5

30

22

10

20

100%

Huyện Sông Mã

3

Chiềng Khương

91

12.5

30

23

5

20

100%

4

Chiềng En

90

11.5

30

21

7.5

20

100%

5

Yên Hưng

90

12.5

30

21.5

6.1

20

100%

6

Chiềng Cang

90

11.5

30

22.5

6.25

20

100%

7

Chiềng Khoong

91

12.5

30

23.5

5.1

20

100%

8

Mường Sai

91

12.5

30

20.5

7.5

20

100%

9

Mường Hung

91

13

30

22

5.75

20

100%

10

Nà Nghịu

90

11

30

22.5

6.5

20

100%

11

Chiềng Sơ

93

14

30

22

6.5

20

100%

x

12

Mường Lầm

91

14

30

21.5

5

20

100%

Huyện Phù Yên

13

Mường Cơi

90

12.5

28.5

23

8

18

100%

x

14

Huy Bắc

97

15

30

23

9

20

100%

x

15

Gia Phù

91

15

29.5

18

10

18

100%

16

Quang Huy

93

15

30

21

7

20

100%

x

Huyện Vân Hồ

17

Vân Hồ

98

14

28.75

25

10

20

100%

18

Song Khủa

98

15

30

23

10

20

100%

19

Chiềng Xuân

94

15

29.5

20

9.5

20

100%

20

Suối Bàng

98

15

28.75

25

10

19

100%

21

Chiềng Yên

93

15

27.2

23

8

20

100%

22

Tân Xuân

92

14

28.5

21

8

20

100%

23

Chiềng Khoa

98

15

30

23

10

20

100%

x

Huyện Thuận Châu

24

Phổng Lái

93

15

30

19.5

8

20

100%

25

Mường Khiêng

92

12.25

27.75

21.5

10

20

90%

26

Mường É

90

13

26

25

10

20

97.5%

27

Chiềng Pha

94

12

29.5

22.5

10

20

100%

28

Chiềng Bôm

93

11.75

26

25

10

20

98.7%

29

Bó Mười

91

13

28

21

9

20

90%

30

Bon Phặng

94

12

29.5

22.5

10

20

99%

31

Tông Cọ

97

14.5

29

23.05

10

20

95%

32

Tông Lạnh

90

11.25

28.75

21

9.20

20

95%

x

Huyện Yên Châu

33

Chiềng Hặc

91

15

26

22

8

20

95%

34

Tú Nang

96

15

28

24

10

19

100%

35

Chiềng Pằn

91

13

29.41

22.5

9.9

16

100%

Huyện Bắc Yên

36

Song Pe

94

15

30

22

8.5

18

100%

37

Mường Khoa

97

15

30

23.5

9

19

100%

38

Tạ Khoa

93

15

29.5

20.5

8.5

19.5

100%

39

Chiềng Sai

95

14.5

29.5

20.5

10

20

100%

40

Chim Vàn

91

15

29.25

17

10

20

100%

41

Pắc Ngà

94

15

30

22

9

18

100%

Huyện Mai Sơn

42

Chiềng Ban

97

15

30

21.5

10

20

100%

43

Cò Nòi

96

15

30

24

9

18

100%

x

44

Thị trấn Hát Lót

96

15

30

23

8.5

19

100%

45

Hát Lót

94

15

30

24

10

15

100%

46

Chiềng Sung

94

15

30

21.5

8.5

19

100%

x

47

Mường Bon

93

13

28.5

23

9

19

100%

48

Nà Bó

93

13

28.5

23

9

19

100%

49

Chiềng Chung

91

15

29

19.5

8

19

100%

Huyện Quỳnh Nhai

50

Mường Giàng

92

14

30

21

8.2

19

100%

51

Chiềng Khoang

96

15

30

21.5

9

20

100%

52

Nậm Ét

90

14

29.5

19.5

9

18

100%

53

Chiềng Bằng

92

13.1

29.5

22

8

19

100%

Huyện Mộc Châu

54

Thị trấn Mộc Châu

100

15

30

25

10

20

100%

55

TT Nông Trường

94

14.75

30

21.5

8

20

100%

56

Chiềng Sơn

92

13.5

26.5

24

8

20

100%

57

Mường Sang

95

15

30

23

6.75

20

100%

Huyện Sốp Cộp

58

Sốp Cộp

93

11

30

24

8

20

100%

59

Dồm Cang

93

14

29.75

20

9.33

20

100%

60

Mường Và

92

15

30

17

10

20

100%

61

Púng Bánh

95

15

30

20

10

20

100%

II

Loại II

Thành Phố

62

Chiềng Lề

98

15

29.5

23.5

10

20

100%

 

63

Chiềng Cơi

93

14

29

21

10

19

100%

 

64

Quyết Thắng

98

15

30

23

10

20

100%

 

65

Quyết Tâm

97

15

30

22

10

20

100%

 

66

Tô Hiệu

97

15

30

22

10

20

100%

 

67

Chiềng An

87

14

29

18.5

7.5

18

100%

 

68

Hua La

97

14.5

30

22

10

20

100%

 

69

Chiềng Đen

94

14.5

28.75

21

10

20

100%

 

70

Chiềng Cọ

99

15

30

24

10

20

100%

 

71

Chiềng Xôm

97

15

30

22

10

20

100%

 

Huyện Sông Mã

72

Thị trấn Sông Mã

90

12.5

30

21.5

6.4

20

100%

 

Huyện Phù Yên

73

Thị trấn Phù yên

91

14.5

27.5

22.5

7.75

19

100%

 

74

Tân Lang

84

12

25.25

21.5

8.5

17

100%

 

75

Tường Phù

92

13

27

23

10

19

100%

 

76

Mường Lang

86

11.75

29.5

18

9

18

100%

 

77

Huy Thượng

86

14.5

25.5

18.5

8

19

100%

 

78

Mường Thải

94

15

30

21

8

20

100%

 

79

Huy Tân

88

11.75

28.5

21.5

8

18

100%

 

80

Mường Bang

86

15

24.75

19.5

7

20

100%

 

81

Mường Do

83

14

29.5

18.5

9

12

100%

 

82

Tân Phong

93

14.5

27.5

23

9

18.5

100%

 

83

Bắc Phong

82

14.5

28.75

13.5

5

20

100%

 

84

Đá Đỏ

88

15

28.5

20

8

16

100%

 

85

Tường Tiến

84

13.5

28.5

19

7

16

100%

 

86

Tường Phong

87

13.5

28.5

19

7

19

100%

 

Huyện Vân Hồ

87

Mường Tè

93

15

29.5

18.25

10

20

100%

 

88

Tô Múa

93

15

29.5

18

10

20

100%

 

89

Liên Hòa

91

14

27.75

18.75

10

20

100%

 

Huyện Thuân Châu

90

Phổng lập

89

11.75

27

21

9

20

97.5%

 

91

Bản Lầm

89

15

28.5

20.5

10

15

90%

 

92

Thị trấn

95

14.5

30

23

8

19

100%

 

93

É Tòng

81

7.25

28

15.5

9.75

20

89%

 

94

Thôn Mòn

91

11.75

29.5

20.5

9

20

100%

 

95

Púng Tra

86

14

28.5

20.5

7

16

95%

 

96

Chiềng Pấc

92

10.75

29.75

21

10

20

99%

 

97

Muổi Nọi

94

14

28.5

22

10

19

97.3%

 

98

Liệp Tè

82

12

26

21

8

15

97.3%

 

99

Pá Luông

89

14

29.25

15.25

10

20

99%

 

Huyện Yên Châu

100

Chiềng Khoi

87

15

22

22.5

7.5

20

100%

 

101

Sặp Vạt

86

14

27.6

16.5

8

20

98%

 

102

Mường Lựm

91

15

25

24

7

20

90%

 

103

Yên Sơn

84

14

23

18.5

10

18

95%

 

104

Viêng Lán

94

14

30

21

9.2

20

100%

 

105

Chiềng Sàng

89

12.75

26.5

21

9

20

1000%

x

Huyện Bắc Yên

106

Phiêng Ban

95

15

29

21

10

20

100%

x

107

Phiêng Côn

91

13.5

29

18.5

10

20

100%

 

Huyện Mai Sơn

108

Chiềng Ve

96

15

30

23.5

8.5

19

100%

 

109

Chiềng Mai

89

15

30

17.5

6

20

100%

 

110

Mường Chanh

88

15

28

21.5

8.5

15

88%

 

111

Chiềng Dong

88

12

30

20

8

18

100%

 

Huyện Quỳnh Nhai

112

Chiềng Ơn

85

12

30

18.5

8.75

15.5

100%

 

113

Mường Chiên

99

13.5

29.5

19.5

8.5

18.5

100%

 

114

Pá Ma Pha Khinh

87

13

28.5

19

8.5

17.5

100%

 

Huyện Mộc Châu

115

Hua Phăn

95

14

30

25

6

20

100%

 

116

Nà Mường

96

14

29.75

23.5

9

20

100%

 

117

Tân Lập

93

14

28.75

22.75

9.75

18

100%

 

118

Lóng Sập

97

14.5

30

24

8

20

100%

 

119

Quy Hướng

90

14

29.5

19

7

20

100%

 

120

Chiềng Hắc

96

13.5

30

23.5

9

20

100%

 

121

Phiêng Luông

93

15

30

21

7

20

100%

 

122

Đông Sang

92

15

29.75

20.5

6.75

20

100%

 

123

Tân Hợp

95

15

30

23

7

20

100%

 

124

Chiềng Khừa

81

13.5

30

15

6.5

16

100%

 

125

Tà Lại

86

10

29.5

19.5

6.5

20

100%

 

Huyện Mường La

126

Thị trấn Ít Ong

97

15

30

23.5

8

20

94%

 

127

Mường Bú

96

14.75

29.3

24

8

20

96.5%

 

128

Mường Chùm

89

13.5

28.5

20.5

8

18

88.5%

 

III1

Loại III

Huyện Phù Yên

129

Tường Hạ

87

13.5

28.5

19

7

19

100%

 

130

Huy Tường

88

13.5

26

18.5

9.5

20

100%

 

Huyện Thuận Châu

131

Noong Lay

78

11

23

21

8

15

100%

 

Huyện Yên Châu

132

Thị trấn

90

14

28

19

9

20

100%

 

Huyện Bắc Yên

133

Thị Trấn

89

14.5

29.5

16

9.5

19

100%

 

Huyện Mường La

134

Hua Trai

92

12.5

28.5

21

10

20

92%

 

135

Chiềng Công

87

12.5

26

20

10

18

86.2%

 

136

Chiềng San

96

14.5

30

21

10

20

96.5%

 

137

Chiềng Lao

82

13.5

29.5

21.5

6

11.5

82%

 

138

Mường Trai

81

13.5

28.24

20

9.5

10

81%

x

139

Pi Toong

92

14

28.75

22.5

7

20

92%

 

140

Nặm Păm

86

14

28

15.5

9

19

86%

 

141

Ngọc Chiến

83

12

24.5

17.5

8.5

20

82%

 

142

Chiềng Muôn

85

14

28

20

7

16

85%

 

 

Tổng số:  142 đơn vị cấp xã.

 

Tác giả: Lò Thị Phương
Thông tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập

SỞ TƯ PHÁP TỈNH SƠN LA
Địa chỉ:Tầng 4,  tòa 6T1 Trung tâm hành chính tỉnh Sơn La
Giấy phép xuất bản số: 05/GP-TTĐT
Điện thoại: 0212.3851402 - Fax: 0212.3758008

Người chịu trách nhiệm: Trần Thị Minh Hoà - Giám đốc Sở Tư Pháp
Email: sotuphaptinhsonla@gmail.com

Designed by VNPT

 Chung nhan Tin Nhiem Mang