21/02/2020
DANH SÁCH CẤP XÃ CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2019
Mẫu số 08 Thông tư số 07/2017/TT-BTP
UBND TỈNH SƠN LA
SỞ TƯ PHÁP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH SÁCH CẤP XÃ CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Báo cáo số /BC-STP ngày /01/2020)
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Tổng điểm
|
Điểm của từng tiêu chí
|
Kết quả đánh giá sự hài lòng
(%)
|
Cán bộ, công chức cấp xã bị xử lý kỷ luật
|
Tiêu chí 1
|
Tiêu chí 2
|
Tiêu chí 3
|
Tiêu chí 4
|
Tiêu chí 5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Loại I
|
|
Huyện Sông Mã
|
|
1
|
Đứa Mòn
|
87
|
11.5
|
30
|
19.5
|
5.5
|
20
|
80%
|
|
2
|
Mường Cai
|
86
|
11.5
|
30
|
18.5
|
6
|
20
|
86%
|
|
3
|
Nậm Ty
|
87
|
12.5
|
30
|
18
|
6.5
|
20
|
92%
|
|
4
|
Bó Sinh
|
90
|
12.5
|
30
|
20
|
7.5
|
20
|
85%
|
|
5
|
Huổi Một
|
87
|
11.5
|
30
|
19
|
6.5
|
20
|
84%
|
|
6
|
Chiềng Phung
|
87
|
12
|
30
|
19.5
|
5.5
|
20
|
93%
|
|
Huyện Phù Yên
|
7
|
Kim Bon
|
82
|
8
|
30
|
18
|
8
|
18
|
100%
|
|
8
|
Huy Hạ
|
91
|
14.5
|
29
|
21
|
7
|
19
|
100%
|
x
|
Huyên Vân Hồ
|
9
|
Lóng Luông
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
Huyện Thuận Châu
|
10
|
Cò Mạ
|
84
|
10
|
21.8
|
23.5
|
9
|
20
|
100%
|
|
11
|
Chiềng Ngàm
|
78
|
11
|
23
|
21
|
8
|
15
|
100%
|
|
12
|
Nậm Lầu
|
75
|
13
|
24
|
15.5
|
7.5
|
15
|
100%
|
|
13
|
Chiềng Ly
|
85
|
7.75
|
28.75
|
20
|
8.5
|
20
|
95.5%
|
|
14
|
Long Hẹ
|
83
|
7.25
|
29
|
16.5
|
9.75
|
20
|
43%
|
|
15
|
Mường Bám
|
78
|
10.5
|
23
|
21
|
8
|
15
|
84%
|
|
Huyện Yên Châu
|
16
|
Lóng Phiêng
|
78
|
15
|
27.9
|
10
|
5.75
|
19.5
|
95%
|
|
17
|
Chiềng Tương
|
94
|
14
|
29
|
23
|
10
|
18
|
99%
|
|
18
|
Phiêng Khoài
|
88
|
15
|
27
|
21
|
8
|
17
|
100%
|
|
19
|
Chiềng On
|
87
|
15
|
23
|
21
|
10
|
18
|
95%
|
|
20
|
Chiềng Đông
|
76
|
8.8
|
26.55
|
15
|
8.5
|
17
|
97%
|
|
Huyện Bắc Yên
|
21
|
Hang Chú
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
Huyện Mai Sơn
|
22
|
Chiềng Chăn
|
87
|
14
|
26
|
20
|
9
|
18
|
87%
|
|
23
|
Chiềng Mung
|
87
|
14
|
28
|
20
|
8
|
17
|
87%
|
|
24
|
Mường Bằng
|
84
|
13
|
26
|
21
|
8
|
16
|
84%
|
|
25
|
Phiêng Pằn
|
84
|
13
|
27
|
21
|
7
|
16
|
84%
|
|
26
|
Chiềng Lương
|
83
|
13
|
26
|
19
|
8
|
17
|
83%
|
|
27
|
Phiêng Cằm
|
82
|
13
|
27
|
19
|
7
|
16
|
82%
|
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
28
|
Cà Nàng
|
89
|
15
|
27
|
19
|
8.5
|
19
|
100%
|
x
|
29
|
Mường Giôn
|
88
|
14.5
|
29.5
|
20.5
|
7.5
|
16
|
100%
|
|
30
|
Chiềng Khay
|
88
|
14
|
29.75
|
19.5
|
7.5
|
17
|
100%
|
|
Huyện Sốp Cộp
|
31
|
Mường Lạn
|
83
|
11
|
29
|
22
|
9
|
12
|
100%
|
|
32
|
Sam Kha
|
68
|
8
|
25
|
21.5
|
8
|
5
|
100%
|
|
33
|
Mường Lèo
|
57
|
11
|
19.25
|
9.05
|
4
|
14
|
100%
|
|
34
|
Nậm Lạnh
|
70
|
10
|
24.5
|
15
|
9
|
11
|
100%
|
|
II
|
Loại II
|
|
Huyện Sông Mã
|
35
|
Pú Bẩu
|
77
|
11.5
|
25
|
15
|
5
|
20
|
85%
|
|
36
|
Nậm Mằn
|
78
|
10
|
26
|
15.5
|
6
|
20
|
88%
|
|
Huyện Vân Hồ
|
37
|
Mường Men
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
38
|
Xuân Nha
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
39
|
Quang Minh
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
Huyện Phù Yên
|
40
|
Tường Thượng
|
85
|
13
|
29.5
|
15
|
9
|
18.8
|
100%
|
x
|
41
|
Sập Xa
|
55
|
12.5
|
22
|
8
|
5.5
|
7.08
|
96.5%
|
|
42
|
Suối Tọ
|
75
|
13.5
|
28.25
|
14.5
|
7
|
12
|
100%
|
|
43
|
Nam Phong
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
44
|
Suối Bau
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
Huyện Thuận Châu
|
45
|
Chiềng La
|
81
|
10
|
20
|
21
|
16
|
14
|
100%
|
|
46
|
Co Tòng
|
79
|
12
|
25
|
15.25
|
9
|
18
|
99%
|
|
47
|
Phổng Lăng
|
83
|
6.75
|
28.75
|
20
|
7.5
|
20
|
95%
|
|
Huyện Bắc Yên
|
48
|
Hồng Ngài
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
49
|
Hua Nhàn
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
50
|
Háng đồng
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
51
|
Tà Xùa
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
52
|
Làng Chiếu
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
53
|
Xín Vàng
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
Huyện Mai Sơn
|
54
|
Tà Hộc
|
79
|
13
|
26
|
19
|
8
|
13
|
79%
|
|
55
|
Nà Ớt
|
78
|
13
|
26
|
19
|
7
|
13
|
78%
|
|
56
|
Chiềng Kheo
|
74
|
12
|
24
|
18
|
8
|
12
|
74%
|
|
57
|
Chiềng Nơi
|
70
|
11
|
24
|
17
|
8
|
10
|
70%
|
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
58
|
Mường Sại
|
88
|
14
|
29.75
|
19.5
|
7.5
|
15
|
100%
|
x
|
III
|
Loại III
|
|
Huyện Mường La
|
59
|
Chiềng Ân
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
60
|
Chiềng Hoa
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
61
|
Nặm Giôn
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
62
|
Tạ Bú
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đơn vị cấp xã chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật: 62 đơn vị cấp xã.
Tổng số đơn vị cấp xã không gửi hồ sơ đề nghị công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật: 16 đơn vị cấp xã.
Riêng đối với xã: Chiềng La, Co Tòng, Phổng Lăng của huyện Thuận Châu
1. Xã Chiềng La và Co Tòng: Đến hạn nộp hồ sơ xã chưa hoàn thiện hồ sơ để trình Hội đồng thẩm định tiếp cận pháp luật để xét.
2. Xã Phổng Lăng: Tại tiêu chí 1 “Đảm báo thi hành Hiến pháp và pháp
luật” chỉ đạt 6.75 điểm (không đạt 50% số điểm tối đa)