Danh sách xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2021

DANH SÁCH CẤP XÃ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Báo cáo số 65/BC-UBND  ngày 24 /02/2021)

 

 

 

 

STT

 

 

 

Tên xã, phường, thị trấn

 

 

 

Tổng điểm

 

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Các xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

Tiêu chí 1

 

Tiêu chí 2

 

Tiêu chí 3

 

Tiêu chí 4

 

Tiêu chí 5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

(9)

I

Loại I

Thành Phố Sơn La

1

Chiềng Ngần

99

15

30

24.5

9

20

100

 

Huyện Sông Mã

2

Chiềng Khương

91

13.5

30

22.5

9.5

15

100

 

3

Chiềng En

90

14

30

21.25

8

17

100

 

4

Yên Hưng

93

13.5

30

22

9.5

18

100

 

5

Chiềng Cang

90

13.5

30

23.5

8.5

15

100

 

6

Chiềng Khoong

91

14

30

23.5

7.45

16

100

 

7

Bó Sinh

90

13.5

30

22.25

9.5

15

100

 

8

Mường Hung

91

13

30

23.5

8

16

100

 

9

Đứa Mòn

90

14

30

24.5

9.5

12

100

 

10

Chiềng Sơ

92

14

30

23

7.5

17

100

 

11

Mường Lầm

92

15

30

21

8.4

18

100

 

12

Mường Cai

90

13.5

30

22.5

9.4

15

100

 

Huyện Phù Yên

13

Mường Cơi

90

14

28

22

9

17

100

 

14

Huy Bắc

94

14

27

24

9

19

100

 

15

Gia Phù

91

13

28

22

99

18

100

 

16

Quang Huy

92

14

27

23

9

19

100

 

17

Huy Hạ

90

14

28

21

9

18

100

 

Huyện Vân Hồ

18

Xã Chiềng Khoa

98

15

30

22,5

10

20

100%

 

19

Xã Suối Bàng

96

15

28,75

21,75

10

20

100%

 

20

Xã Chiềng Xuân

95

15

29,5

20,5

9,5

20

100%

 

21

Xã Vân Hồ

93

15

30

20

7,5

20

100%

X

22

Xã Song Khủa

91

15

28,75

18,25

9,3

19,5

100%

 

23

Xã Tân Xuân

90

15

30

18,75

10

16

100%

 

24

Xã Chiềng Yên

90

15

30

16,5

8

20

100%

 

Huyện Thuận Châu

25

Phổng Lái

92

11.75

30

22.5

8

20

100

 

26

Mường Khiêng

92

12.25

27.75

21.5

10

20

100

 

27

Mường É

90

9.75

27

23

10

20

100

 

28

Chiềng Pha

90

7.75

29

23

10

20

100

 

29

Chiềng Bôm

91

11.75

27.5

22

10

20

97.5

 

30

Bó Mười

94

15

28

21

9.5

20

95

 

31

Bon Phặng

93

14

28.5

21.5

9.5

19

96

 

32

Tông Cọ

91

11.25

28

24

10

19

100

 

33

Tông Lạnh

90

11.25

28.75

20.5

8.75

20

95

 

34

Chiềng Ly

90

10.25

29.75

21.5

8.5

20

95.5

 

Huyện Yên Châu

35

Chiềng Hặc

92

15

26

21

8

20

95

 

36

Tú Nang

96

15

29

23.5

10

18

100

 

37

Chiềng Pằn

92

13

29.41

23.5

9.9

16

100

 

38

Phiêng Khoài

92

14

26.5

21

8

20

100

 

39

Chiềng On

90

15

26

23

10

18

100

 

40

Chiềng Đông

90

10

28

22

10

20

91.6

 

Huyện Bắc Yên

41

Song Pe

93

14

29.5

23

9

17.5

100

42

Mường Khoa

95

15

30

21.5

10

18.5

100

43

Tạ Khoa

91

13.5

29

22

8.5

18

100

44

Hang Chú

91

13.75

29

21.5

9.5

17

100

 

45

Chiềng Sai

90

14

29

21

9

17

100

46

Chim Vàn

90

15

27

22

8

18

100

47

Pắc Ngà

90

13

29

21.5

9

17.5

100

Huyện Mai Sơn

48

Chiềng Ban

96

15

30

22.5

8

20

100

49

Cò Nòi

91

13

27

22.5

9

19

100

 

50

Thị trấn Hát Lót

95

15

30

22.5

8.5

19

100

 

51

Hát Lót

94

14

30

23

10

17

100

 

52

Chiềng Sung

91

13

28

21.5

8.5

19

100

 

53

Mường Bon

92

13

28.5

22

9

19

100

54

Nà Bó

95

14.5

29.5

23.5

9.5

17.5

100

X

55

Chiềng Chung

91

15

29

19.5

8

19

100

56

Mường Bằng

90

13

28

21

9

19

100

 

57

Chiềng Mung

90

14

25

23

9

19

100

 

Huyện Quỳnh Nhai

58

Mường Giàng

94

14

30

21.5

9

19

100

59

Chiềng Khoang

91

13

29.75

21.5

8.5

18.5

100

60

Nậm Ét

90

13

29.5

19.5

8

20

100

61

Chiềng Bằng

90

13

29.5

20.5

8.4

19

100

62

Cà Nàng

91

14.5

29.5

18.5

9

19

100

 

63

Mường Giôn

91

14

29.5

21.5

8

18

100

 

64

Chiềng Khay

91

14.5

29.5

18.5

8

20

100

 

Huyện Mộc Châu

65

TT Mộc Châu

98

15

30

25

8

20

100

66

TT Nông Trường

94

15

30

21.5

8

20

100

67

Nà Mường

95

14

30

23.5

8

20

100

68

Chiềng Sơn

96

13

30

25

8

20

100

Huyện Sốp Cộp

69

Sốp Cộp

92

12

30

21.5

9

20

100

70

Dồm Cang

95

15

29.75

21

9.33

20

100

71

Mường Và

95

11.75

30

22.75

10

20

100

72

Púng Bánh

91

15

27

19.25

10

20

100

73

Mường Lèo

95

15

28

23

9

20

100

 

74

Mường Lạn

94

15

27.75

22

9

20

100

 

II

Loại II

Thành Phố

75

Chiềng Lề

97

15

29.5

24.5

8

19.5

100

 

76

Chiềng Cơi

97

15

29.5

23.5

8.5

20

100

 

77

Quyết Thắng

98

15

30

23

10

20

100

 

78

Quyết Tâm

97

15

30

22

10

20

100

 

79

Tô Hiệu

96

15

30

21

10

20

100

 

80

Chiềng An

99

15

30

24.5

9

20

100

 

81

Hua La

97

15

30

22

10

20

100

 

82

Chiềng Đen

96

14.5

28.75

22.5

10

20

100

 

83

Chiềng Cọ

98

15

30

23

10

20

100

 

84

Chiềng Xôm

99

15

30

24.5

9

20

100

 

Huyện Sông Mã

85

Thị trấn Sông Mã

94

13.5

30

22.5

8.5

19

100

 

86

Pú Pẩu

90

14

30

22.25

8.75

15

100

 

Huyện Phù Yên

87

Thị trấn Phù yên

91

14

27

22

9

19

100

 

88

Mường Lang

90

14

27

21

10

18

100

 

89

Huy Thượng

88

14

26

21

8

19

100

 

90

Mường Thải

86

13

26

20

8

19

100

 

91

Huy Tân

90

12

28

22

10

18

100

 

92

Mường Bang

84

11

27

20

9

17

100

 

93

Mường Do

81

11

28

17

9

16

100

 

94

Tân Phong

84

13

24

21

9

17

90

 

95

Đá Đỏ

84

12

25

20

9

18

100

 

96

Tường Tiến

82

13

22

20

12

15

100

 

97

Tường Phong

84

13

27

18

9

17

100

 

98

Tân Lang

85

12

25

21

9

18

100

X

99

Tường Phù

92

14

27

23

9

19

100

X

Huyện Vân Hồ

100

Xã Tô Múa

94

15

30

21

8

20

100%

X

101

Xã Liên Hòa

93

15

28,5

19,75

10

20

100%

 

102

Xã Mường Men

83

15

29,5

14,5

8

16

100%

 

103

Xã Quang Minh

82

15

29,75

13,75

7

16

100%

 

104

Xã Mường Tè

80

15

27,75

13,25

8

16

100%

 

Huyện Thuân Châu

105

Phổng lập

87

11.75

28

19.5

8

20

100

 

106

Bản Lầm

85

11.75

28.5

19.5

8

15

100

 

107

TT. Thuận Châu

89

11.25

28

23

8

19

100

 

108

É Tòng

86

9.25

28

15.5

9.75

20

90

 

109

Thôn Mòn

91

11.75

29.5

19.75

10

20

100

 

110

Chiềng La

81

15

25

21

10

20

100

 

111

Chiềng Pấc

88

8.75

29.5

21

10

19

100

 

112

Muổi Nọi

91

10.75

28

24.5

7.7

20

99

 

113

Liệp Tè

80

9.75

26.5

21

8

15

100

 

114

Pá Luông

83

14

27

15.25

9

18

99

 

Huyện Yên Châu

115

Chiềng Khoi

93

13.75

30

19.75

9

20

100

X

116

Sặp Vạt

85

9.5

29

18

8

20

99

 

117

Mường Lựm

94

14

27

24

10

19

87

 

118

Yên Sơn

88

14

27

18

10

19

95

 

119

Viêng Lán

97

14

29

18

8

19

100

 

120

Chiềng Sàng

94

14

29

20.5

10

20

100

 

Huyện Bắc Yên

121

Phiêng Ban

95

14.5

29.5

23.5

9.5

18

100

 

122

Phiêng Côn

85

15

29

15.25

7.57

18

100

 

123

Tà Xùa

85

14

28.5

17.5

9

16

100

 

124

Làng Chếu

86

14

29

17.5

8.5

17

100

 

Huyện Mai Sơn

125

Chiềng Ve

86

13

24

22.5

8

18

100

 

126

Chiềng Mai

84

15

24

17.5

7

20

100

 

127

Mường Chanh

88

15

28

21.5

8.5

15

88

 

128

Chiềng Dong

83.5

11

27.5

19

8

18

100

 

Huyện Quỳnh Nhai

129

Chiềng Ơn

93

14

29.75

20.5

9

20

100

X

130

Mường Chiên

90

13.5

29.5

19.5

7.8

20

100

 

131

Pá Ma Pha Khinh

86

12.5

28.5

18

8

19

100

 

132

Mường Sại

87

14

29

19.5

7.4

17

100

 

Huyện Mộc Châu

133

Hua Phăn

92

15

30

19

8

20

100

 

134

Tân Lập

91

12

27.95

23.5

8

20

100

X

135

Lóng Sập

91

14

29.75

23

8

16

100

 

136

Quy Hướng

91

12

29.5

23

7

20

100

 

137

Chiềng Hắc

95

13.5

30

23.5

8

20

100

 

138

Phiêng Luông

95

14

30

23.5

8

20

100

 

139

Đông Sang

91

14.5

29.75

22

8

17

100

 

140

Tân Hợp

96

15

30

23

8

20

100

 

141

Chiềng Khừa

91

10

30

23

7

20

100

 

142

Tà Lại

87

11

30

21.5

5

20

100

 

143

Đông Sang

91

14.5

29.75

22

8

17

100

 

Huyện Mường La

144

Thị trấn Ít Ong

93

12

30

23

8

20

92

 

145

Mường Bú

95

14

29

24

8

20

94

 

146

Mường Chùm

85

12

27

18

9

19

89

 

III1

Loại III

Huyện Phù Yên

147

Tường Hạ

84

13

24

22

9

16

100

 

148

Huy Tường

86

13

25

22

9

17

100

 

Huyện Thuận Châu

149

Noong Lay

76

11

21

22

9

13

100

 

Huyện Yên Châu

150

Thị trấn Yên Châu

90

14

28

18.5

9.5

20

100

 

Huyện Bắc Yên

151

Thị Trấn Bắc Yên

85

13.5

29.5

16

8.5

17

100

 

Huyện Mường La

152

Hua Trai

84

12

26

21

9

16

98

 

153

Chiềng Công

78

13

25

16

8

16

89

 

154

Chiềng San

90

12

30

21

10

17

97

 

155

Chiềng Lao

80

11

27

17

9

16

98

 

156

Mường Trai

89

15

29

21

9

15

100

 

157

Pi Toong

84

13

24

22

7

18

100

 

158

Nặm Păm

86

14

28

16

9

19

100

 

159

Ngọc Chiến

84

12

25

18

9

20

100

 

160

Chiềng Muôn

86

14

29

20

7

16

100

 

161

Tạ Bú

86

15

29

18

9

15

100

 

162

Chiềng Ân

86

12

30

21

10

13

100

 

163

Chiềng Hoa

87

13

27

21

10

16

100

 

164

Nậm Giôn

85

13

27

20

9

16

83

 

 

Tổng số: 164  đơn vị cấp xã.

Tác giả: Tác giả: Lò Thị Phương Nguồn tin: Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật
Thông tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập

SỞ TƯ PHÁP TỈNH SƠN LA
Địa chỉ:Tầng 4,  tòa 6T1 Trung tâm hành chính tỉnh Sơn La
Giấy phép xuất bản số: 05/GP-TTĐT
Điện thoại: 0212.3851402 - Fax: 0212.3758008

Người chịu trách nhiệm: Trần Thị Minh Hoà - Giám đốc Sở Tư Pháp
Email: sotuphaptinhsonla@gmail.com

Designed by VNPT

 Chung nhan Tin Nhiem Mang