26/03/2021
Danh sách xã, phường, thị trấn chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2020
DANH SÁCH CẤP XÃ CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 65/BC-STP ngày 24 /01/2021)
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Tổng điểm
|
Điểm của từng tiêu chí
|
Kết quả đánh giá sự hài lòng
(%)
|
Cán bộ, công chức cấp xã bị xử lý kỷ luật
|
Tiêu chí 1
|
Tiêu chí 2
|
Tiêu chí 3
|
Tiêu chí 4
|
Tiêu chí 5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Loại I
|
|
Thành phố Sơn La
|
|
1
|
Chiềng Sinh
|
98
|
14.5
|
30
|
23.75
|
10
|
20
|
100
|
X
|
Huyện Sông Mã
|
2
|
Nà Nghịu
|
79
|
10
|
26
|
17
|
8
|
18
|
100
|
|
3
|
Mường Sai
|
89
|
9.5
|
29
|
23
|
9
|
18
|
94
|
|
4
|
Nậm Ty
|
82
|
8
|
27
|
19
|
10
|
18
|
100
|
|
5
|
Huổi Một
|
88
|
12.75
|
28
|
23.5
|
9
|
15
|
94
|
|
6
|
Chiềng Phung
|
86
|
14
|
30
|
21.5
|
7.5
|
13
|
93
|
|
Huyện Phù Yên
|
7
|
Kim Bon
|
75
|
13
|
20
|
16
|
7
|
18
|
70
|
|
Huyên Vân Hồ
|
8
|
Lóng Luông
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
Huyện Thuận Châu
|
9
|
Cò Mạ
|
86
|
11.25
|
21.75
|
23
|
10
|
20
|
100
|
|
10
|
Chiềng Ngàm
|
76
|
9.25
|
23
|
21
|
8
|
15
|
87.5
|
|
11
|
Nậm Lầu
|
73
|
11.75
|
24
|
15.5
|
7.5
|
15
|
100
|
|
12
|
Long Hẹ
|
74
|
14
|
25.5
|
11.75
|
7
|
16
|
98
|
|
13
|
Mường Bám
|
77
|
10.25
|
23
|
21
|
8
|
15
|
87
|
|
Huyện Yên Châu
|
14
|
Lóng Phiêng
|
86
|
15
|
27.9
|
17.5
|
6.75
|
19.5
|
100
|
X
|
15
|
Chiềng Tương
|
84
|
10
|
27
|
22
|
9
|
16
|
83
|
|
Huyện Mai Sơn
|
16
|
Chiềng Chăn
|
87
|
14
|
26
|
20
|
9
|
18
|
87
|
|
17
|
Phiêng Pằn
|
84
|
13
|
27
|
21
|
7
|
16
|
84
|
|
18
|
Chiềng Lương
|
83
|
13
|
26
|
19
|
8
|
17
|
83
|
|
19
|
Phiêng Cằm
|
82
|
13
|
27
|
19
|
7
|
16
|
82
|
|
Huyện Sốp Cộp
|
20
|
Sam Kha
|
65
|
4.5
|
26.75
|
20.5
|
8.5
|
5
|
100
|
|
21
|
Nậm Lạnh
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
II
|
Loại II
|
|
Huyện Sông Mã
|
22
|
Nậm Mằn
|
78
|
10
|
26
|
15.5
|
6
|
20
|
88
|
X
|
Huyện Vân Hồ
|
23
|
Xuân Nha
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
Huyện Phù Yên
|
24
|
Tường Thượng
|
75
|
13
|
20
|
16
|
8
|
18
|
100
|
|
25
|
Sập Xa
|
77
|
14
|
20
|
16
|
9
|
18
|
100
|
|
26
|
Suối Tọ
|
68
|
13
|
26.75
|
14
|
8
|
6
|
100
|
|
27
|
Nam Phong
|
70
|
13
|
18
|
16
|
7
|
16
|
70
|
|
28
|
Bắc Phong
|
75
|
14
|
18
|
16
|
9
|
18
|
100
|
|
29
|
Suối Bau
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
Huyện Thuận Châu
|
30
|
Púng Tra
|
86
|
10.75
|
27
|
20
|
8
|
20
|
99
|
X
|
31
|
Co Tòng
|
78
|
12
|
25
|
15.25
|
8
|
18
|
87
|
|
32
|
Phổng Lăng
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
Huyện Bắc Yên
|
33
|
Hồng Ngài
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
34
|
Hua Nhàn
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
35
|
Háng đồng
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
36
|
Xín Vàng
|
Không gửi hồ sơ đề nghị
|
Huyện Mai Sơn
|
37
|
Tà Hộc
|
79
|
13
|
26
|
19
|
8
|
13
|
79
|
|
38
|
Nà Ớt
|
78
|
13
|
26
|
19
|
7
|
13
|
78
|
|
39
|
Chiềng Kheo
|
74
|
12
|
24
|
18
|
8
|
12
|
74
|
|
40
|
Chiềng Nơi
|
70
|
11
|
24
|
17
|
8
|
10
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đơn vị cấp xã chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật: 40 đơn vị cấp xã.
Tổng số đơn vị cấp xã không gửi hồ sơ đề nghị công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật: 08 đơn vị cấp xã.
Tống số đơn vị cấp xã có công chức bị xử lý kỷ luật do thực thi công vụ: 04 đơn vị (phường Chiềng sinh, thành phố Sơn La; xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu; xã Nặm Mằn, huyện Sông Mã; xã Púng Tra, huyện Thuận Châu).
Tác giả: Tác giả: Lò Thị Phương Nguồn tin: Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật